Xét nghiệm kháng nguyên Dengue IgM/IgG/NS1 của Testsealabs Xét nghiệm kết hợp Dengue
Giới thiệu ngắn gọn
Sốt xuất huyết lây truyền qua vết cắn của muỗi Aedes bị nhiễm bất kỳ loại virus sốt xuất huyết nào trong bốn loại virus sốt xuất huyết. Bệnh xảy ra ở các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới trên thế giới. Các triệu chứng xuất hiện từ 3 đến 14 ngày sau khi bị nhiễm trùng. Sốt xuất huyết là một bệnh sốt ảnh hưởng đến trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ và người lớn. Sốt xuất huyết Dengue (sốt, đau bụng, nôn mửa, chảy máu) là một biến chứng có khả năng gây tử vong, chủ yếu ảnh hưởng đến trẻ em. Chẩn đoán lâm sàng sớm và quản lý lâm sàng cẩn thận của các bác sĩ và điều dưỡng giàu kinh nghiệm làm tăng khả năng sống sót của bệnh nhân. Xét nghiệm kết hợp Dengue NS1 Ag-IgG/IgM là một xét nghiệm định tính trực quan đơn giản giúp phát hiện kháng thể virus sốt xuất huyết và kháng nguyên NS1 của virus sốt xuất huyết trong máu toàn phần/huyết thanh/huyết tương của người. Xét nghiệm dựa trên phương pháp sắc ký miễn dịch và có thể cho kết quả trong vòng 15 phút.
Thông tin cơ bản.
Số mô hình | 101012 | Nhiệt độ lưu trữ | 2-30 độ |
Hạn sử dụng | 24 triệu | Thời gian giao hàng | Wtrong vòng 7 ngày làm việc |
Mục tiêu chẩn đoán | Dengue IgG IgM NS1 Virus | Sự chi trả | T/T Western Union Paypal |
Gói vận chuyển | Thùng carton | Đơn vị đóng gói | 1 Thiết bị thử nghiệm x 10/bộ |
Nguồn gốc | Trung Quốc | Mã HS | 38220010000 |
Vật liệu được cung cấp
1. Thiết bị thử nghiệm Testsealabs được đóng gói riêng lẻ trong túi giấy bạc có chứa chất hút ẩm
2. Dung dịch thử trong chai nhỏ giọt
3. Hướng dẫn sử dụng


Tính năng
1. Hoạt động dễ dàng
2. Đọc nhanh Kết quả
3. Độ nhạy và độ chính xác cao
4. Giá cả hợp lý và chất lượng cao
Thu thập và chuẩn bị mẫu vật
1. Xét nghiệm kết hợp Dengue NS1 Ag-IgG/IgM có thể được thực hiện trên toàn bộ máu/huyết thanh/huyết tương.
2. Thu thập mẫu máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương theo quy trình xét nghiệm lâm sàng thông thường.
3. Xét nghiệm nên được thực hiện ngay sau khi lấy mẫu. Không để mẫu ở nhiệt độ phòng trong thời gian dài. Để bảo quản lâu dài, mẫu nên được giữ dưới -20°C. Máu toàn phần nên được bảo quản ở nhiệt độ 2-8°C nếu xét nghiệm được thực hiện trong vòng 2 ngày sau khi lấy mẫu. Không đông lạnh mẫu máu toàn phần.
4. Đưa mẫu về nhiệt độ phòng trước khi thử nghiệm. Mẫu đông lạnh phải được rã đông hoàn toàn và trộn đều trước khi thử nghiệm. Không nên đông lạnh và rã đông mẫu nhiều lần.
Quy trình kiểm tra
Để mẫu thử, mẫu, dung dịch đệm và/hoặc chất kiểm soát đạt đến nhiệt độ phòng 15-30℃ (59-86℉) trước khi thử nghiệm.
1. Để túi ở nhiệt độ phòng trước khi mở. Lấy dụng cụ thử ra khỏi túi kín và sử dụng càng sớm càng tốt. Đặt dụng cụ thử lên bề mặt sạch và bằng phẳng.
2. Đối với xét nghiệm IgG/IgM: Giữ ống nhỏ giọt thẳng đứng và nhỏ 1 giọt mẫu (khoảng 10μl) vào giếng mẫu (S) của thiết bị xét nghiệm, sau đó thêm 2 giọt dung dịch đệm (khoảng 70μl) và bắt đầu tính giờ. Xem hình minh họa bên dưới.
3. Đối với xét nghiệm NS1:
Đối với mẫu huyết thanh hoặc huyết tương: Giữ ống nhỏ giọt thẳng đứng và nhỏ 8~10 giọt huyết thanh hoặc huyết tương (khoảng 100μl) vào giếng mẫu của thiết bị xét nghiệm, sau đó bắt đầu hẹn giờ. Xem hình minh họa bên dưới.
Đối với mẫu máu toàn phần: Giữ ống nhỏ giọt thẳng đứng và nhỏ 3 giọt máu toàn phần (khoảng 35μl) vào giếng mẫu (S) của thiết bị xét nghiệm, sau đó thêm 2 giọt dung dịch đệm (khoảng 70μl) và bắt đầu tính giờ. Xem hình minh họa bên dưới.
4. Chờ vạch màu xuất hiện. Đọc kết quả sau 15 phút. Không đọc kết quả sau 20 phút.

Ghi chú:
Việc nhỏ một lượng mẫu vừa đủ là điều cần thiết để có kết quả xét nghiệm chính xác. Nếu không thấy màng thấm nước (màng bị ướt) trong cửa sổ xét nghiệm sau một phút, hãy nhỏ thêm một giọt dung dịch đệm hoặc mẫu vào giếng mẫu.
Hồ sơ công ty
Công ty TNHH Công nghệ Sinh học Hangzhou Testsea là một nhà sản xuất chuyên nghiệp, chuyên nghiên cứu, phát triển và sản xuất bộ dụng cụ xét nghiệm chẩn đoán y tế, thuốc thử và vật liệu gốc. Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại bộ dụng cụ xét nghiệm nhanh dùng trong chẩn đoán lâm sàng, gia đình và phòng thí nghiệm, bao gồm bộ dụng cụ xét nghiệm khả năng sinh sản, bộ dụng cụ xét nghiệm lạm dụng chất gây nghiện, bộ dụng cụ xét nghiệm bệnh truyền nhiễm, bộ dụng cụ xét nghiệm dấu ấn khối u, bộ dụng cụ xét nghiệm an toàn thực phẩm. Cơ sở vật chất của chúng tôi đạt chứng nhận GMP, ISO và CE. Với nhà máy theo phong cách vườn rộng hơn 1000 mét vuông, chúng tôi sở hữu thế mạnh về công nghệ, trang thiết bị tiên tiến và hệ thống quản lý hiện đại, chúng tôi đã duy trì mối quan hệ kinh doanh đáng tin cậy với khách hàng trong và ngoài nước. Là nhà cung cấp hàng đầu các xét nghiệm chẩn đoán nhanh in vitro, chúng tôi cung cấp dịch vụ OEM/ODM, có khách hàng ở Bắc Mỹ và Nam Mỹ, Châu Âu, Châu Đại Dương, Trung Đông, Đông Nam Á cũng như Châu Phi. Chúng tôi chân thành mong muốn phát triển và thiết lập nhiều mối quan hệ kinh doanh với bạn bè trên nguyên tắc bình đẳng và cùng có lợi.

Các xét nghiệm bệnh truyền nhiễm khác mà chúng tôi cung cấp
Bộ xét nghiệm nhanh bệnh truyền nhiễm |
| |||||
Tên sản phẩm | Số danh mục | Mẫu vật | Định dạng | Đặc điểm kỹ thuật | Giấy chứng nhận | |
Xét nghiệm cúm A | 101004 | Tăm bông mũi/họng | Băng cassette | 25T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm kháng nguyên cúm B | 101005 | Tăm bông mũi/họng | Băng cassette | 25T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm tìm kháng thể virus viêm gan C HCV | 101006 | WB/S/P | Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm HIV 1/2 | 101007 | WB/S/P | Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm HIV 1/2 Tri-line | 101008 | WB/S/P | Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm kháng thể HIV 1/2/O | 101009 | WB/S/P | Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm sốt xuất huyết IgG/IgM | 101010 | WB/S/P | Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm kháng nguyên Dengue NS1 | 101011 | WB/S/P | Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm kháng nguyên Dengue IgG/IgM/NS1 | 101012 | WB/S/P | Thẻ ghi danh | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm H.Pylori | 101013 | WB/S/P | Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm H.Pylori Ag | 101014 | Phân | Băng cassette | 25T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm bệnh giang mai (Chống bệnh treponemia Pallidum) | 101015 | WB/S/P | Dải/Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm IgG/IgM thương hàn | 101016 | WB/S/P | Dải/Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm Toxo IgG/IgM | 101017 | WB/S/P | Dải/Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm bệnh lao | 101018 | WB/S/P | Dải/Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm kháng nguyên bề mặt viêm gan B HBsAg | 101019 | WB/S/P | Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm kháng thể bề mặt viêm gan B HBsAb | 101020 | WB/S/P | Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm kháng nguyên e virus viêm gan B HBsAg | 101021 | WB/S/P | Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm kháng thể e virus viêm gan B HBsAg | 101022 | WB/S/P | Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm kháng thể lõi virus viêm gan B HBsAg | 101023 | WB/S/P | Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm Rotavirus | 101024 | Phân | Băng cassette | 25T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm Adenovirus | 101025 | Phân | Băng cassette | 25T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm kháng nguyên Norovirus | 101026 | Phân | Băng cassette | 25T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm IgM virus viêm gan A HAV | 101027 | WB/S/P | Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm IgG/IgM virus viêm gan A HAV | 101028 | WB/S/P | Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm sốt rét Ag pf/pv ba dòng | 101029 | WB | Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm sốt rét Ag pf/pan ba vạch | 101030 | WB | Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm sốt rét Ag pv | 101031 | WB | Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm sốt rét Ag pf | 101032 | WB | Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm sốt rét | 101033 | WB | Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm IgG/IgM Leishmania | 101034 | Huyết thanh/Huyết tương | Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm IgG/IgM Leptospira | 101035 | Huyết thanh/Huyết tương | Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm IgG/IgM bệnh Brucella (Brucella) | 101036 | WB/S/P | Dải/Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm IgM Chikungunya | 101037 | WB/S/P | Dải/Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm Ag Chlamydia trachomatis | 101038 | Tăm bông cổ tử cung/tăm bông niệu đạo | Dải/Băng cassette | 25T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm Neisseria Gonorrhoeae Ag | 101039 | Tăm bông cổ tử cung/tăm bông niệu đạo | Dải/Băng cassette | 25T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm IgG/IgM Viêm phổi do Chlamydia | 101040 | WB/S/P | Dải/Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm IgM Viêm phổi do Chlamydia | 101041 | WB/S/P | Dải/Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm IgG/IgM kháng Mycoplasma Pneumoniae | 101042 | WB/S/P | Dải/Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm IgM kháng Mycoplasma Pneumoniae | 101043 | WB/S/P | Dải/Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm kháng thể virus Rubella IgG/IgM | 101044 | WB/S/P | Dải/Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm kháng thể Cytomegalovirus IgG/IgM | 101045 | WB/S/P | Dải/Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm kháng thể virus Herpes simplex Ⅰ IgG/IgM | 101046 | WB/S/P | Dải/Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm kháng thể IgG/IgM virus Herpes simplex ⅠI | 101047 | WB/S/P | Dải/Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm kháng thể virus Zika IgG/IgM | 101048 | WB/S/P | Dải/Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm kháng thể virus viêm gan E IgM | 101049 | WB/S/P | Dải/Băng cassette | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm kháng nguyên cúm A+B | 101050 | Tăm bông mũi/họng | Băng cassette | 25T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm kết hợp đa HCV/HIV/SYP | 101051 | WB/S/P | Thẻ ghi danh | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm kết hợp đa MCT HBsAg/HCV/HIV | 101052 | WB/S/P | Thẻ ghi danh | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm kết hợp đa HBsAg/HCV/HIV/SYP | 101053 | WB/S/P | Thẻ ghi danh | 40T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm kháng nguyên đậu khỉ | 101054 | tăm bông hầu họng | Băng cassette | 25T | Tiêu chuẩn ISO | |
Xét nghiệm kết hợp kháng nguyên Rotavirus/Adenovirus | 101055 | Phân | Băng cassette | 25T | Tiêu chuẩn ISO |
