Xét nghiệm kháng nguyên sốt xuất huyết NS1 một bước của Testsealabs Phát hiện máu nhanh

Mô tả ngắn gọn:

 

Xét nghiệm kháng nguyên Dengue NS1 là xét nghiệm miễn dịch sắc ký nhanh phát hiện kháng nguyên NS1 của virus sốt xuất huyết trong toàn bộ máu/huyết thanh/huyết tương để hỗ trợ chẩn đoán nhiễm virus sốt xuất huyết.

 

gouKết quả nhanh chóng: Chính xác như trong phòng thí nghiệm chỉ trong vài phút gouĐộ chính xác cấp phòng thí nghiệm: Đáng tin cậy và đáng tin cậy
gouXét nghiệm ở bất cứ đâu: Không cần đến phòng xét nghiệm  gouChất lượng được chứng nhận: 13485, CE, Tuân thủ Mdsap
gouĐơn giản & Hợp lý: Dễ sử dụng, Không rắc rối  gouSự tiện lợi tối ưu: Kiểm tra thoải mái tại nhà

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Sốt xuất huyết Dengue lây truyền qua vết cắn của muỗi Aedes nhiễm một trong bốn loại virus sốt xuất huyết. Bệnh xảy ra ở các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới trên thế giới. Các triệu chứng xuất hiện từ 3 đến 14 ngày sau khi bị nhiễm trùng. Sốt xuất huyết Dengue là một bệnh sốt, ảnh hưởng đến trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ và người lớn. Sốt xuất huyết Dengue (sốt, đau bụng, nôn mửa, chảy máu) là một biến chứng có khả năng gây tử vong, chủ yếu ảnh hưởng đến trẻ em. Triệu chứng lâm sàng ban đầu

Chẩn đoán và quản lý lâm sàng cẩn thận bởi các bác sĩ và điều dưỡng giàu kinh nghiệm giúp tăng khả năng sống sót của bệnh nhân. Xét nghiệm Dengue NS1 một bước là một xét nghiệm định tính trực quan, đơn giản, phát hiện kháng thể virus Dengue trong máu toàn phần/huyết thanh/huyết tương của người. Xét nghiệm dựa trên phương pháp sắc ký miễn dịch và có thể cho kết quảcó kết quả trong vòng 15 phút.

INThông tin cơ bản.

Số mô hình

101011

Nhiệt độ lưu trữ

2-30 độ

Hạn sử dụng

24 triệu

Thời gian giao hàng

Trong vòng 7 ngày làm việc

Mục tiêu chẩn đoán

Virus sốt xuất huyết NS1

Sự chi trả

T/T Western Union Paypal

Gói vận chuyển

Thùng carton

Đơn vị đóng gói

1 Thiết bị thử nghiệm x 10/bộ
Nguồn gốc Trung Quốc Mã HS 38220010000

Vật liệu được cung cấp

1. Thiết bị thử nghiệm Testsealabs được đóng gói riêng lẻ trong túi giấy bạc có chứa chất hút ẩm

2. Dung dịch thử trong chai nhỏ giọt

3. Hướng dẫn sử dụng

21
23

Tính năng

1. Hoạt động dễ dàng

2. Đọc nhanh Kết quả

3. Độ nhạy và độ chính xác cao

4. Giá cả hợp lý và chất lượng cao

Thu thập và chuẩn bị mẫu vật

1. Xét nghiệm Dengue NS1 Ag một bước có thể được thực hiện trên toàn bộ máu/huyết thanh/huyết tương.

2. Thu thập mẫu máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương theo quy trình xét nghiệm lâm sàng thông thường.

3. Tách huyết thanh hoặc huyết tương ra khỏi máu càng sớm càng tốt để tránh tan máu. Chỉ sử dụng mẫu trong suốt, không bị tan máu.

4. Xét nghiệm nên được thực hiện ngay sau khi lấy mẫu. Không để mẫu ở nhiệt độ phòng trong thời gian dài. Mẫu huyết thanh và huyết tương có thể được bảo quản ở nhiệt độ 2-8°C trong tối đa 3 ngày. Để bảo quản lâu dài, mẫu nên được giữ ở nhiệt độ dưới -20°C. Máu toàn phần nên được bảo quản ở nhiệt độ 2-8°C nếu xét nghiệm được thực hiện trong vòng 2 ngày sau khi lấy mẫu. Không đông lạnh mẫu máu toàn phần.

5. Đưa mẫu về nhiệt độ phòng trước khi thử nghiệm. Mẫu đông lạnh phải được rã đông hoàn toàn và trộn đều trước khi thử nghiệm. Không nên đông lạnh và rã đông mẫu nhiều lần.

Quy trình kiểm tra

Để mẫu thử, mẫu, dung dịch đệm và/hoặc chất kiểm soát đạt đến nhiệt độ phòng 15-30℃ (59-86℉) trước khi thử nghiệm.

cddss

1. Để túi ở nhiệt độ phòng trước khi mở. Lấy que thử ra khỏi túi kín và sử dụng càng sớm càng tốt.

2. Đặt thiết bị thử nghiệm trên bề mặt sạch và bằng phẳng.

3. Đối với mẫu huyết thanh hoặc huyết tương: Giữ ống nhỏ giọt thẳng đứng và nhỏ 3 giọt huyết thanh hoặc huyết tương (khoảng 100μl) vào giếng mẫu của thiết bị xét nghiệm, sau đó bắt đầu hẹn giờ. Xem hình minh họa bên dưới.

4. Đối với mẫu máu toàn phần: Giữ ống nhỏ giọt thẳng đứng và nhỏ 1 giọt máu toàn phần (khoảng 35 μl) vào giếng mẫu của thiết bị xét nghiệm, sau đó thêm 2 giọt dung dịch đệm (khoảng 70 μl) và bắt đầu tính giờ. Xem hình minh họa bên dưới. Đợi vạch màu xuất hiện. Đọc kết quả sau 15 phút. Không đọc kết quả sau 20 phút.

Ghi chú:

Việc nhỏ đủ lượng mẫu là điều cần thiết để có kết quả xét nghiệm chính xác. Nếu không thấy hiện tượng di chuyển (màng ướt) trong cửa sổ xét nghiệm sau một phút, hãy nhỏ thêm một giọt dung dịch đệm (cho máu toàn phần) hoặc mẫu (cho huyết thanh hoặc huyết tương) vào giếng mẫu.

Giải thích kết quả

Tích cực:Hai vạch xuất hiện. Một vạch luôn xuất hiện ở vùng vạch điều khiển (C) và một vạch màu khác.

sẽ xuất hiện ở vùng đường thử nghiệm.

Tiêu cực: Một vạch màu xuất hiện ở vùng kiểm soát (C). Không có vạch màu rõ ràng nào xuất hiện ở vùng thử nghiệm.

Không hợp lệ:Vạch đối chứng không xuất hiện. Lượng mẫu không đủ hoặc kỹ thuật thực hiện không đúng là những nguyên nhân phổ biến nhất gây ra lỗi vạch đối chứng. Xem lại quy trình và lặp lại xét nghiệm với một thiết bị xét nghiệm mới. Nếu sự cố vẫn tiếp diễn, hãy ngừng sử dụng bộ dụng cụ xét nghiệm ngay lập tức và liên hệ với nhà phân phối tại địa phương.

Hồ sơ công ty

scdv

Các xét nghiệm bệnh truyền nhiễm khác mà chúng tôi cung cấp

Bộ xét nghiệm nhanh bệnh truyền nhiễm  

 

       

Tên sản phẩm

Số danh mục

Mẫu vật

Định dạng

Đặc điểm kỹ thuật

 

Giấy chứng nhận

Xét nghiệm cúm A

101004

Tăm bông mũi/họng

Băng cassette

25T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm kháng nguyên cúm B

101005

Tăm bông mũi/họng

Băng cassette

25T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm tìm kháng thể virus viêm gan C HCV

101006

WB/S/P

Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm HIV 1/2

101007

WB/S/P

Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm HIV 1/2 Tri-line

101008

WB/S/P

Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm kháng thể HIV 1/2/O

101009

WB/S/P

Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm sốt xuất huyết IgG/IgM

101010

WB/S/P

Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm kháng nguyên Dengue NS1

101011

WB/S/P

Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm kháng nguyên Dengue IgG/IgM/NS1

101012

WB/S/P

Thẻ ghi danh

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm H.Pylori

101013

WB/S/P

Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm H.Pylori Ag

101014

Phân

Băng cassette

25T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm bệnh giang mai (Chống bệnh treponemia Pallidum)

101015

WB/S/P

Dải/Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm IgG/IgM thương hàn

101016

WB/S/P

Dải/Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm Toxo IgG/IgM

101017

WB/S/P

Dải/Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm bệnh lao

101018

WB/S/P

Dải/Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm kháng nguyên bề mặt viêm gan B HBsAg

101019

WB/S/P

Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm kháng thể bề mặt viêm gan B HBsAb

101020

WB/S/P

Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm kháng nguyên e virus viêm gan B HBsAg

101021

WB/S/P

Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm kháng thể e virus viêm gan B HBsAg

101022

WB/S/P

Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm kháng thể lõi virus viêm gan B HBsAg

101023

WB/S/P

Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm Rotavirus

101024

Phân

Băng cassette

25T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm Adenovirus

101025

Phân

Băng cassette

25T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm kháng nguyên Norovirus

101026

Phân

Băng cassette

25T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm IgM virus viêm gan A HAV

101027

WB/S/P

Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm IgG/IgM virus viêm gan A HAV

101028

WB/S/P

Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm sốt rét Ag pf/pv ba dòng

101029

WB

Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm sốt rét Ag pf/pan ba vạch

101030

WB

Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm sốt rét Ag pv

101031

WB

Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm sốt rét Ag pf

101032

WB

Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm sốt rét

101033

WB

Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm IgG/IgM Leishmania

101034

Huyết thanh/Huyết tương

Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm IgG/IgM Leptospira

101035

Huyết thanh/Huyết tương

Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm IgG/IgM bệnh Brucella (Brucella)

101036

WB/S/P

Dải/Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm IgM Chikungunya

101037

WB/S/P

Dải/Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm Ag Chlamydia trachomatis

101038

Tăm bông cổ tử cung/tăm bông niệu đạo

Dải/Băng cassette

25T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm Neisseria Gonorrhoeae Ag

101039

Tăm bông cổ tử cung/tăm bông niệu đạo

Dải/Băng cassette

25T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm IgG/IgM Viêm phổi do Chlamydia

101040

WB/S/P

Dải/Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm IgM Viêm phổi do Chlamydia

101041

WB/S/P

Dải/Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm IgG/IgM kháng Mycoplasma Pneumoniae

101042

WB/S/P

Dải/Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm IgM kháng Mycoplasma Pneumoniae

101043

WB/S/P

Dải/Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm kháng thể virus Rubella IgG/IgM

101044

WB/S/P

Dải/Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm kháng thể Cytomegalovirus IgG/IgM

101045

WB/S/P

Dải/Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm kháng thể virus Herpes simplex Ⅰ IgG/IgM

101046

WB/S/P

Dải/Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm kháng thể IgG/IgM virus Herpes simplex ⅠI

101047

WB/S/P

Dải/Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm kháng thể virus Zika IgG/IgM

101048

WB/S/P

Dải/Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm kháng thể virus viêm gan E IgM

101049

WB/S/P

Dải/Băng cassette

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm kháng nguyên cúm A+B

101050

Tăm bông mũi/họng

Băng cassette

25T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm kết hợp đa HCV/HIV/SYP

101051

WB/S/P

Thẻ ghi danh

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm kết hợp đa MCT HBsAg/HCV/HIV

101052

WB/S/P

Thẻ ghi danh

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm kết hợp đa HBsAg/HCV/HIV/SYP

101053

WB/S/P

Thẻ ghi danh

40T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm kháng nguyên đậu khỉ

101054

tăm bông hầu họng

Băng cassette

25T

 

Tiêu chuẩn ISO

Xét nghiệm kết hợp kháng nguyên Rotavirus/Adenovirus

101055

Phân

Băng cassette

25T

 

Tiêu chuẩn ISO

svfvd

Gửi tin nhắn của bạn cho chúng tôi:

Gửi tin nhắn của bạn cho chúng tôi:

Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi