Băng thử kháng nguyên Covid-19 của Testsealabs
INGIỚI THIỆU
Băng thử kháng nguyên COVID-19 là một xét nghiệm nhanh để định tính
Phát hiện kháng nguyên nucleocapsid SARS-CoV-2 trong mẫu bệnh phẩm mũi họng, hầu họng và mũi. Xét nghiệm này được sử dụng để hỗ trợ chẩn đoán nhiễm SARS-CoV-2 có triệu chứng COVID-19 trong vòng 7 ngày đầu tiên khởi phát triệu chứng, có thể dẫn đến bệnh COVID-19. Xét nghiệm này có thể phát hiện trực tiếp protein S của tác nhân gây bệnh không bị ảnh hưởng bởi đột biến virus, mẫu nước bọt, có độ nhạy và độ đặc hiệu cao và có thể được sử dụng để sàng lọc sớm.
| Loại xét nghiệm | Kiểm tra PC dòng chảy bên |
| Loại thử nghiệm | Chất lượng |
| Mẫu thử nghiệm | Tăm bông mũi họng, hầu họng và mũi |
| Thời lượng thử nghiệm | 5-15 phút |
| Kích thước gói | 25 xét nghiệm/hộp; 5 xét nghiệm/hộp; 1 xét nghiệm/hộp |
| Nhiệt độ lưu trữ | 4-30℃ |
| Hạn sử dụng | 2 năm |
| Độ nhạy | 141/150=94,0%(KTC 95%*(88,8%-97,0%) |
| Tính đặc hiệu | 299/300=99,7%(KTC 95%*:98,5%-99,1%) |
VẬT LIỆU
Thiết bị thử nghiệm Đệm chiết xuất đóng gói sẵn
Tờ hướng dẫn sử dụng Trạm lấy mẫu tăm bông vô trùng
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Để cho thử nghiệm, mẫu và đệm đạt đến nhiệt độ phòng 15-30° trước khi chạy.
Để cho thử nghiệm, mẫu và đệm đạt đến nhiệt độ phòng 15-30°C (59-86°F) trước khi chạy.
① Đặt ống hút vào Trạm làm việc.
② Bóc lớp màng nhôm ở đầu ống chiết có chứa dung dịch đệm chiết.
③ Thực hiện lấy mẫu dịch mũi họng, miệng họng hoặc mũi theo hướng dẫn của người được đào tạo y tế.
④ Đặt tăm bông vào ống chiết. Xoay tăm bông trong khoảng 10 giây.
⑤ Lấy tăm bông ra bằng cách xoay ngược lại lọ chiết trong khi bóp hai bên lọ để lấy hết chất lỏng ra khỏi tăm bông. Vứt bỏ tăm bông đúng cách. Trong khi ấn đầu tăm bông vào bên trong ống chiết để đẩy càng nhiều chất lỏng ra khỏi tăm bông càng tốt.
⑥ Đóng chặt lọ bằng nắp có sẵn và ấn chặt vào lọ.
⑦ Trộn đều bằng cách lắc nhẹ đáy ống. Nhỏ 3 giọt mẫu theo chiều dọc vào ô mẫu của hộp thử. Đọc kết quả sau 10-15 phút. Đọc kết quả trong vòng 20 phút. Nếu không, nên thử lại.
Bạn có thể tham khảo Video hướng dẫn:
DIỄN GIẢI KẾT QUẢ
Hai vạch màu sẽ xuất hiện. Một vạch ở vùng đối chứng (C) và một vạch ở vùng thử nghiệm (T). LƯU Ý: Xét nghiệm được coi là dương tính ngay khi xuất hiện một vạch mờ. Kết quả dương tính có nghĩa là kháng nguyên SARS-CoV-2 đã được phát hiện trong mẫu của bạn, và bạn có khả năng đã bị nhiễm bệnh và được cho là có khả năng lây nhiễm. Vui lòng tham khảo ý kiến của cơ quan y tế có thẩm quyền về việc có nên thực hiện xét nghiệm PCR hay không.
cần thiết để xác nhận kết quả của bạn.a
Tích cực: Hai dòng sẽ xuất hiện. Một dòng sẽ luôn xuất hiện trong phần điều khiển
vùng vạch (C) và một vạch màu rõ ràng khác sẽ xuất hiện ở vùng vạch thử nghiệm.
Tiêu cực: Một vạch màu xuất hiện ở vùng kiểm soát (C). Không có vạch màu rõ ràng nào xuất hiện ở vùng thử nghiệm.
Không hợp lệ: Vạch đối chứng không xuất hiện. Thể tích mẫu không đủ hoặc kỹ thuật thực hiện không đúng là những nguyên nhân có khả năng gây ra lỗi vạch đối chứng.
1) 25 bài kiểm tra trong một hộp, 750 chiếc trong một thùng carton
CHI TIẾT ĐÓNG GÓI
2) 5 Bài kiểm tra trong một hộp, 600 chiếc trong một thùng carton
4) 1 Test trong một hộp, 300 cái trong một thùng carton
Chúng tôi cũng có các giải pháp xét nghiệm COVID-19 khác:
| Xét nghiệm nhanh COVID-19 | ||||
| Tên sản phẩm | Mẫu vật | Định dạng | Đặc điểm kỹ thuật | Giấy chứng nhận |
| Que thử kháng nguyên COVID-19 (Tăm bông mũi họng) | Tăm bông mũi họng | Băng cassette | 25T | Danh sách CE ISO TGA BfArm và PEI |
| 5T | ||||
| 1T | ||||
| Băng xét nghiệm kháng nguyên COVID-19 (Tăm bông lấy dịch mũi trước) | Tăm bông mũi trước (Nares) | Băng cassette | 25T | Danh sách CE ISO TGA BfArm và PEI |
| 5T | ||||
| 1T | ||||
| Que thử kháng nguyên COVID-19 (Nước bọt) | Nước bọt | Băng cassette | 20T | Tiêu chuẩn ISO Danh sách BfArM |
| 1T | ||||
| Băng thử kháng thể trung hòa SARS-CoV-2 (Vàng keo) | Máu | Băng cassette | 20T | Tiêu chuẩn ISO |
| 1T | ||||
| Que thử kháng nguyên COVID-19 (Nước bọt)——Kiểu kẹo mút | Nước bọt | Giữa dòng | 20T | Tiêu chuẩn ISO |
| 1T | ||||
| Băng xét nghiệm kháng thể IgG/IgM COVID-19 | Máu | Băng cassette | 20T | Tiêu chuẩn ISO |
| 1T | Tiêu chuẩn ISO | |||
| Băng xét nghiệm kết hợp kháng nguyên COVID-19 + cúm A + B | Tăm bông mũi họng | Thẻ ghi danh | 25T | Tiêu chuẩn ISO |
| 1T | Tiêu chuẩn ISO | |||






